
I. Nguồn gốc địa lý Sản phẩm nghêu mang nhãn hiệu chứng nhận “Nghêu Trà Vinh” là sản phẩm nghêu được nuôi trên địa bàn các huyện, thị xã thuộc Bản đồ địa lý vùng sản xuất sản phẩm mang nhãn hiệu chứng nhận “Nghêu Trà Vinh”.
II. Tiêu chuẩn chất lượng: a) Đặc điểm cảm quan:
Yêu cầu về độc tố sinh học biển trong nghêu nguyên liệu
- Hình dáng: Hình tam giác (gần tròn), chiều cao bằng 0,84 lần chiều dài và chiều dầy bằng 0,59 chiều dài. Hai vỏ gắn vào nhau bằng một bản lề.
- Trạng thái: Nguyên con, nhuyễn thể và có 2 mảnh vỏ.
- Trọng lượng: ≥ Cỡ 35-37 mm (40-50 con/kg).
- Màu sắc: Màu trắng vệt đen và vỏ màu nâu.
- Mùi: Mùi đặc trưng của sản phẩm
- Hàm lượng Omega 3 ≥ 60 mg/100g
- Hàm lượng Omega 6 < LOQ (LOQ:5)
- Hàm lượng lipid ≥ 1 g/100g
- Hàm lượng Protein ≥ 6 g/100g
- Năng lượng ≥ 45 kcal/100g
STT | Tên chỉ tiêu | Mức tối đa (mg/kg) | Kết quả |
1 | Thủy ngân (Hg) | 0,5 | KPH |
2 | Chì (Pb) | 1,5 | KPH |
3 | Cadimi (Cd) | 2,0 | KPH |
STT | Tên chỉ tiêu | Mức tối đa trong 1 ki-lo-gram thịt nhuyễn thể | Kết quả | |
1 | Nhóm Saxitoxin | 0,8 mg (2HCL) tính theo lượng saxitoxin | KPH | |
2 | Nhóm Okadaic acid | 0,16 mg tính theo lượng Okadaic acid | KPH | |
3 | Nhóm Domoic acid | 20 mg tính theo lượng Domoic acid | KPH | |
4 | Nhóm Brevetoxin | 200 đơn vị chuột hoặc tương đương | KPH | |
5 | Nhóm Azaspiracid | 0,16 mg | KPH |

Hợp tác xã nuôi nghêu Thành Đạt
Đại chỉ: Ấp Chợ, xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
SĐT: 0394 107 949